TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

I. Tên gọi về kế toán: 会计名称 Kuàijì míngchēng
1. Kế toán giá thành: 成本会计 chéngběn kuàijì
2. Văn phòng kế toán: 单位会计 dānwèi kuàijì
3. Kế toán nhà máy: 工厂会计 gōngchǎng kuàijì
4. Kế toán công nghiệp: 工业会计 gōngyè kuàijì
5. Kế toán sản xuất: 制造会计 zhìzào kuàijì
6. Thủ tục kế toán: 会计程序 kuàijì chéngxù
7. Quy trình kế toán: 会计规程 kuàijì guīchéng
8. Năm tài chính: 会计年度 kuàijì niándù
9. Kì kế toán: 会计期间 kuàijì qíjiān

10. Pháp quy kế toán thống kê: 主计法规 zhǔ jì fǎguī
11. Kế toán trưởng: 会计主任 kuàijì zhǔrèn
12. Kiểm soát viên: 主管会计 zhǔguǎn kuàijì
13. Nhân viên kế toán: 会计员 kuàijì yuán
14. Trợ lý kế toán: 助理会计 zhùlǐ kuàijì
15. Kế toán: 会计 kuàijì
16. Kiểm toán trưởng: 主计主任 zhǔ jì zhǔrèn
17. Người giữ sổ sách: 簿计员 bùjì yuán
18. Người giữ sổ cái: 计账员 jì zhàng yuán
19. Thủ quỹ: 出纳 chūnà
20. Người quản lý hồ sơ, nhân viên lưu trữ: 档案管理员 dǎng’àn guǎnlǐ yuán
II. Kiểm toán (kiểm tra kế toán) -: 查帐 chá zhàng
1. Chủ nhiệm kiểm toán: 审计主任 shěnjì zhǔrèn
2. Kiểm toán trưởng: 审计长 shěnjì zhǎng
3. Kiểm toán: 审计 shěnjì
4. Tiếp tục kiểm toán: 继续审计 jìxù shěnjì
5. Kiểm toán hàng năm: 常年审计 chángnián shěnjì
6. Kiểm toán cuối kỳ: 期末审计 qímò shěnjì
7. Kiểm toán định kỳ: 定期审计 dìngqí shěnjì
8. Kiểm toán đặc biệt: 特别审计 tèbié shěnjì
9. Kiểm toán lưu động: 巡回审计 xúnhuí shěnjì
10. Kiểm toán thuận chiều: 顺查 shùn chá
11. Kiểm tra điểm: 抽查 chōuchá
12. Kiểm tra theo: 跟查 gēn chá
13. Kiểm tra ngược: 逆查 nì chá
14. Thanh tra: 清查 qīngchá
15. Kiểm tra tỉ mỉ: 精查 jīng chá
16. Tìm lỗi: 找错 zhǎo cuò
17. Thẩm tra đối chiếu: 复核 fùhé
18. Trình tự kiểm toán: 查帐程序 chá zhàng chéngxù
19. Kiểm toán đột xuất: 突击检查 tújí jiǎnchá
20. Ý kiến của người kiểm toán: 查帐人意见 chá zhàng rén yìjiàn
21. Ngày kiểm tra sổ sách: 查帐日期 chá zhàng rìqí
22. Chứng nhận kiểm tra sổ sách: 查帐证明 chá zhàng zhèngmíng
23. Kiểm tra nội bộ: 内部核查 nèibù héchá
24. Kiểm tra toàn bộ: 全部审查 quánbù shěnchá
25. Chứng cứ kiểm toán: 查帐证据 chá zhàng zhèngjù
26. Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau: 相互核对 xiānghù héduì
27. Thu thập tài liệu: 搜集材料 sōují cáiliào
III. Tài khoản : 帐户 zhànghù
1. Sổ cái: 总帐 zǒng zhàng
2. Chuyển sổ nợ: 过帐 guò zhàng
3. Nợ đọng (nợ không thu hồi lại được): 倒帐 dào zhàng
4. Chuyển khoản (thu hoặc chi): 转帐 zhuǎnzhàng
5. Vào tài khoản: 登帐 dēng zhàng
6. Sổ đen: 假帐 jiǎ zhàng
7. Tài khoản đáng ngờ: 坏帐 huài zhàng
8. Kết toán sổ sách: 结帐 jié zhàng
9. Một món nợ: 一笔帐 yī bǐ zhàng
10. Sổ sách kế toán hàng hóa: 商品帐 shāngpǐn zhàng
11. Sổ thu chi tiền mặt: 现金帐 xiànjīn zhàng
12. Tài khoản phụ: 辅助帐 fǔzhù zhàng
13. Tài khoản cá nhân: 人名帐 rénmíng zhàng
14. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查帐 bèichá zhàng
15. Sổ cái cổ đông: 股东帐 gǔdōng zhàng
16. Tài khoản hoán chuyển: 转换帐 zhuǎnhuàn zhàng
17. Tài khoản ghi tạm: 暂计帐 zhàn jì zhàng
18. Sổ nhật kí kế toán: 流水帐 liúshuǐ zhàng
19. Nợ đến hạn phải trả: 旧欠帐 jiù qiàn zhàng
20. Tài khoản đáng tin cậy: 可靠帐 kěkào zhàng
21. Tài khoản của khách hàng: 客户帐 kèhù zhàng
22. Nhận tài khoản (của một người nào đó): 收某人帐 shōu mǒu rén zhàng
23. Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ: 记某人帐 jì mǒu rén zhàng
24. Ghi một món nợ: 记一笔帐 jì yī bǐ zhàng
25. Tài khoản vãng lai: 往来帐户 wǎnglái zhànghù
26. Sổ cái: 总分类帐 zǒng fēnlèi zhàng
27. Tài khoản tạm ghi: 暂计帐户 zhàn jì zhànghù
28. Tài khoản hỗn hợp: 混合帐户 hùnhé zhànghù
29. Tài khoản giá thành: 成本帐户 chéngběn zhànghù
30. Tên tài khoản: 帐户名称 zhànghù míngchēng
31. Tài khoản doanh nghiệp: 营业帐户 yíngyè zhànghù
32. Sổ cái nhập hàng: 进货分类帐 jìnhuò fēnlèi zhàng
33. Sổ cái chi tiết: 细分类帐 xì fēnlèi zhàng
34. Sổ cái chi phí sản xuất: 制造费用帐 zhìzào fèiyòng zhàng
35. Sổ cái giá thành: 成本分类帐 chéngběn fēnlèi zhàng
36. Sổ cái tài sản: 财产分类帐 cáichǎn fēnlèi zhàng
37. Sổ cái nguyên liệu: 原料分类帐 yuánliào fēnlèi zhàng
38. Ghi chép sổ sách (kế toán): 簿记 bùjì
39. Sổ mua hàng: 购买簿 gòumǎi bù
40. Sổ cái: 主帐簿 zhǔ zhàng bù
41. Các sổ phụ: 转帐簿 zhuǎnzhàng bù
42. Sổ đăng kí: 登记簿 dēngjì bù
43. Sổ nhận mua cổ phiếu: 认股簿 rèn gǔ bù
44. Sổ cổ phiếu: 股票簿 gǔpiào bù
45. Sổ hóa đơn, sổ biên lai: 票据簿 piàojù bù
46. Sổ gửi bán (kí gửi): 寄销簿 jì xiāo bù
47. Sổ lưu giữ hàng hóa: 存货簿 cúnhuò bù
48. Sổ nhập hàng: 进货簿 jìnhuò bù
49. Sổ giấy rời: 活页簿 huóyè bù
50. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查簿 bèichá bù
51. Tập ngân phiếu: 支票簿 zhīpiào bù
52. Sổ nhật kí: 日记簿 rìjì bù
53. Sổ gốc: 原始帐簿 yuánshǐ zhàng bù
54. Kế toán đơn: 单式簿记 dān shì bù jì
55. Kế toán kép: 复式簿记 fùshì bù jì
56. Sổ nhật kí tiền mặt: 现金日记簿 xiànjīn rìjì bù
57. Sổ đăng kí chứng từ: 票据登记簿 piàojù dēngjì bù
58. Sổ ghi hàng mua trả lại: 购货退出簿 gòu huò tuìchū bù
59. Sổ đăng kí cổ phiếu: 股票登记簿 gǔpiào dēngjì bù
60. Báo cáo năm: 年报 niánbào
61. Báo cáo tháng: 月报 yuè bào
62. Báo cáo tuần: 旬报 xún bào
63. Báo cáo ngày: 日报 rìbào
64. Báo cáo công việc theo ngày: 工作日报 gōngzuò rìbào
65. Bảng phụ lục: 附表 fù biǎo
66. Bảng ghi tiền tồn kho: 库存表 kùcún biǎo
67. Bảng quyết toán: 决算表 juésuàn biǎo
68. Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ: 汇总表 huìzǒng biǎo
69. Bảng biên tập: 编报表 biān bàobiǎo
70. Bảng cân đối kế toán: 试算表 shì suàn biǎo
71. Bảng so sánh: 比较表 bǐjiào biǎo
72. Bảng kê khai tăng giảm: 损益表 sǔnyì biǎo
73. Bảng tiền lương: 工资表 gōngzī biǎo
74. Phụ lục chính: 主要附表 zhǔyào fù biǎo
75. Bảng ghi nợ vốn: 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
76. Bảng quyết toán hợp nhất: 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo
77. Bảng khai báo tài vụ: 财务报表 cáiwù bàobiǎo
78. Bảng kế toán giá thành: 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo
79. Bảng tổng hợp tiền lương: 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo
80. Bảng phân tích tiền lương: 工资分析表 gōngzī fēnxī biǎo
81. Bảng đối chiếu thu chi: 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo
82. Biểu đồ thống kê: 统计图表 tǒngjì túbiǎo
83. Bảng kê khai chi tiết: 列单 liè dān
84. Hóa đơn ba liên: 三联单 sānliándān
85. Bảng thanh toán tiền: 解款单 jiě kuǎn dān
86. Bảng lương: 工资单 gōngzī dān
87. Phiếu kiểm tra đối chiếu: 对帐单 duì zhàng dān
88. Hóa đơn vật liệu: 用料单 yòng liào dān
89. Phiếu lĩnh vật liệu: 领料单 lǐng liào dān
90. Hóa đơn bao tiêu: 承销清单 chéngxiāo qīngdān
91. Hóa đơn thanh toán nợ: 结欠清单 jiéqiàn qīngdān
92. Bảng kết toán của ngân hàng: 银行结单 yínháng jié dān
93. Giấy thông báo nộp tiền: 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōngzhī dān
94. Số hiệu tài khoản (khoản mục): 科目代号 kēmù dàihào
95. Kí hiệu ghi nợ: 记帐符号 jì zhàng fúhào
96. Số hiệu chứng từ thanh toán: 传票编号 chuánpiào biānhào
97. Số hiệu hoạt động: 活动编号 huódòng biānhào
98. Kí hiệu khoản mục: 科目符号 kēmù fúhào
99. Số hiệu khoản mục: 科目编号 kēmù biānhào
100. Khoản mục chi tiết: 明细科目 míngxì kēmù
101. Khoản mục kế toán: 会计科目 kuài jì kēmù

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến