Một số từ vựng động từ
Tóm tắt giáo trình Hán Ngữ 5
·
Bài 1
说实话:nói thật ra thì…
一下子:trạng từ chỉ hành động, sự việc xảy ra nhanh. 几年不见,他一下子长这么高了。
终于:cuối cùng (thì cũng…)
一切:tất cả, thường dùng với 都. 这里的一切对我来说,都是那么有趣.
如果:nếu
果然:quả nhiên (sự việc diễn ra đúng như dự đoán)
只好:chỉ còn cách … (mới tốt)
对于:về, đối với (tiếng Anh là with regards to)
而:và/nhưng (nối 2 câu, cụm)
说实话:nói thật ra thì…
一下子:trạng từ chỉ hành động, sự việc xảy ra nhanh. 几年不见,他一下子长这么高了。
终于:cuối cùng (thì cũng…)
一切:tất cả, thường dùng với 都. 这里的一切对我来说,都是那么有趣.
如果:nếu
果然:quả nhiên (sự việc diễn ra đúng như dự đoán)
只好:chỉ còn cách … (mới tốt)
对于:về, đối với (tiếng Anh là with regards to)
而:và/nhưng (nối 2 câu, cụm)
我只在乎你 Em chỉ quan tâm anh
如果没有遇见你,我将会是在哪里?
日子过得怎么样,人生是否要珍惜?
也许认识某一人,过着平凡的日子。
不知道会不会,也有爱情甜如蜜?
任时光匆匆流去,我只在乎你。
心甘情愿感染你的气息。
人生几何能够得到知己?
失去生命的力量也不可惜。
所以我求求你, 别让我离开你。
除了你,我不能感到,一丝丝情意。
如果有那么一天,你说即将要离去。
我会迷失我自己,走入无边人海里。
不要什么诺言,只要天天在一起。
我不能只依靠,片片回忆活下去。
Trump’s speech to the UN General Assembly full text Toàn văn bài phát biểu của tổng thống Mỹ Trump trước đại hội đồng LHQ ngày 25 tháng 9
“We reject the ideology of globalism and accept the doctrine of patriotism.”
___________
Madam President, Mr. Secretary-General, world leaders, ambassadors, and distinguished delegates:
Thưa bà Chủ tịch, ngài Tổng thư ký, các nhà lãnh đạo thế giới, các đại sứ và các đại biểu:
One year ago, I stood before you for the first time in this grand hall. I addressed the threats facing our world, and I presented a vision to achieve a brighter future for all of humanity.
Cách đây 1 năm, tôi đã lần đầu tiên đứng trước mặt các vị trong hội trường này. Tôi đã đề cập tới những mối đe dọa đối với thế giới của chúng ta và tôi đã trình bày tầm nhìn để vươn tới một tương lai tươi sáng hơn cho toàn thể nhân loại.
Today, I stand before the United Nations General Assembly to share the extraordinary progress we’ve made.
Ngày hôm nay, tôi đứng trước Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc để chia sẽ tiến triển phi thường mà chúng tôi đã đạt được.
In less than two years, my administration has accomplished more than almost any administration in the history of our country.
Chưa đầy 2 năm, chính quyền của tôi đã gặt hái được nhiều hơn gần như bất cứ chính quyền nào trong lịch sử đất nước.
___________
Madam President, Mr. Secretary-General, world leaders, ambassadors, and distinguished delegates:
Thưa bà Chủ tịch, ngài Tổng thư ký, các nhà lãnh đạo thế giới, các đại sứ và các đại biểu:
One year ago, I stood before you for the first time in this grand hall. I addressed the threats facing our world, and I presented a vision to achieve a brighter future for all of humanity.
Cách đây 1 năm, tôi đã lần đầu tiên đứng trước mặt các vị trong hội trường này. Tôi đã đề cập tới những mối đe dọa đối với thế giới của chúng ta và tôi đã trình bày tầm nhìn để vươn tới một tương lai tươi sáng hơn cho toàn thể nhân loại.
Today, I stand before the United Nations General Assembly to share the extraordinary progress we’ve made.
Ngày hôm nay, tôi đứng trước Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc để chia sẽ tiến triển phi thường mà chúng tôi đã đạt được.
In less than two years, my administration has accomplished more than almost any administration in the history of our country.
Chưa đầy 2 năm, chính quyền của tôi đã gặt hái được nhiều hơn gần như bất cứ chính quyền nào trong lịch sử đất nước.
Lời và dịch bài hát 离别的车站 Sân ga li biệt
当你紧紧握着我的手 Khi anh nắm tay em thật chặt
再三说着珍重珍重 Nói đi nói lại câu bảo trọng
当你深深看着我的眼 Khi anh nhìn sâu vào mắt em
再三说着别送别送 Nói đi nói lại câu đừng tiễn nữa
当你走上离别的车站 Khi anh bước lên sân ga li biệt
我终于不停的呼唤呼唤 Em cuối cùng không ngừng gọi to
再三说着珍重珍重 Nói đi nói lại câu bảo trọng
当你深深看着我的眼 Khi anh nhìn sâu vào mắt em
再三说着别送别送 Nói đi nói lại câu đừng tiễn nữa
当你走上离别的车站 Khi anh bước lên sân ga li biệt
我终于不停的呼唤呼唤 Em cuối cùng không ngừng gọi to
Từ vựng tiếng Trung chủ đề con vật
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Bài đăng phổ biến
-
Công cụ Google dịch dùng hệ thống phiên âm khác với hệ thống IPA phổ biến mà đa số mọi người biết, có người nói, họ sử dụng hệ thống NOAD ...
-
Các bộ thủ có thể miễn cưỡng coi như các chữ cái đơn lẻ a, b,c của bảng chữ cái latin. Nhưng bảng chữ cái latin cấu tạo nên từ chỉ bằng kết ...
-
A Chronicle of Timekeeping Biên niên sử thời gian A According to archaeological evidence, at le...
-
登鸛雀樓 登鹳雀楼 Dēng guàn què lóu 白日依山盡, 白日依山尽, Bái rì yī shān jǐn, 黃河入海流。 ...
-
介绍 Giới thiệu 为使汉语水平考试(HSK) 更好地服务于 汉语学习者,中国国家汉办组织中 外汉语教学、语言学、心理学和教育测量学等领域的专家,在充分调查、了解海 外汉语教学实际情况的基础上, 吸收 原有 HSK 的优点,借鉴(jian4)近年来国际语言测 (ce...
-
1. 我们 宝贵的 时间 浪费 这么 不应该。 正确答案 1. 我们不应该浪费这么宝贵的时间。 2. 这么宝贵的时间我们不应该浪费。 2. 师傅 安装 空调 正在 帮我们 正确答案 师傅正在帮我们安装空调。 ...
-
步步高——汉语阅读教程 ( 第 2 册 ) 目录 Mục Lục 第一单元 Bài 1 一、爱在身边 Tình ở bên cạnh 二、父亲 Bố 三、我的生活 Cuộc sống của tôi 四、法国青年喜欢和父母一起住T...
-
Ví dụ 1: 招聘信息 Tin tuyển dụng 我公司主营 跨境电商 业务( Kuà jìng diàn shāng) ,为了 拓(tùo)展 在越南的市场, 现拟 (ni3)招聘仓(cang1)库管理人员 和 电商客服 若干 名。 Công ty chú...
-
Bản dịch của Phan Khôi 旧历的年底毕竟最像年底,村镇上不必说,就在天空中也显出将到新年的气象来。 Mặc dầu thế nào cái cuối năm của âm lịch cũng vẫn ra về cuối năm hơn. ở giữ...