Kính ngữ trong tiếng Hàn 높임말 / 경어-敬語

Kính ngữ trong từ loại

Tiểu từ

Tiểu từDạng thườngDạng kính ngữGhi chú
Tiểu từ chủ ngữ이/가께서
은/는께서는
Tiểu từ chỉ định에게서/한테서께(로부터)
에게/한테한테 dùng nhiều trong văn nói, 에게 trong văn viết.

Danh từ và các từ dùng xưng hô

Một số danh từ có từ tương ứng khác để thể hiện sự tôn trọng[3], ví dụ 생일 (生日-sinh nhật) là danh từ thông thường, còn khi muốn thể hiện sự tôn trọng thì dùng từ 생신 (生辰 - sinh thần). Một số từ khác như: 이름/성함 (姓銜) (tên), 나이/연세 (年歲) (tuổi), 밥/진지 (cơm, 집/댁 (宅) (nhà), 말/말씀 (lời nói), 사람/명, 분 (người). Ví dụ: "이름이 뭐예요?" (tên là gì?) và "성함이 어떻게 되십니까?" (Danh tính như thế nào ạ?)

Bài đăng phổ biến