Link gốc tại đây, hoặc tham khảo tại đây
A: 听说大个子被抓起来了。
Nghe nói To con bị tóm rồi.
I heard Big Guy got arrested.
B: 是吗?怎么回事?
Thật à?Có chuyện gì thế?
Really? What happened?
A: 为朋友出头。他有个朋友,被老板开除了,而且一分钱薪水也没拿到。结果大个子就把人家的车给砸(gěi zá)了,还把还把人家打得鼻青脸肿的(bíqīngliǎnzhǒng)。
Vì ra mặt cho 1 người bạn.Cậu ta có 1 người bạn bị ông chủ đuổi việc,hơn nữa cũng chưa lấy được tiền lương. Kết quả là Ton con liền đập nát xe của hắn ta còn đánh hắn mặt mũi bầm dập nữa chứ.
He was helping out a friend. He has a friend who was fired by his boss. And he didn't get a penny of his salary. And so Big Guy smashed up the guy's car and beat him to a pulp.
B: 啊哟(ayo),怎么那么冲动啊。又不关他的事!不过,现在像他这么讲义气,肯为朋友两肋插刀(liǎnglèichādāo)的人可真不多了。好人不好做啊。
Trời ạ, sao lại kích động đến thế nhỉ. Dù sao cũng không liên quan đến cậu ấy. Tuy nhiên hiện nay những người trọng nghĩa khí, vì bạn giúp đỡ như thế quả không nhiều.Người tốt thì khó làm mà.
Whoa, how could he be so impulsive? It had nothing to do with him. But these days, there really aren't many people who care about the code of brotherhood and are willing to stick up for a friend. It's not easy to be a good guy.
A: 什么义气,我看这叫鲁莽(lǔmǎng)。义气可不是这样不分青红皂(zào)白用暴力解决问题的。这样不就成了黑社会了?
Gì mà nghĩa khí chứ, tớ nghĩ đó phải gọi là lỗ mãng thì đúng hơn. Nghĩa khí thì không thể không phân biệt phải trái đúng sai dùng bạo lực để giải quyết vấn đề như thế. Cậu ta làm thế thì không phải thành xã hội đen rồi sao?
What are you talking about--- code of brotherhood? That doesn't involve indiscriminately using violence to solve problems. Isn't that just gangsterism?
B: 义气本来就带有江湖色彩。《水浒》里的梁山好汉,从严格意义上说,也是一群江湖人物,但我们还是把他们当英雄。
Nghĩa khí vốn dĩ mang bản sắc của giang hồ mà.Như các anh hùng hảo hán lương sơn bạc trong Thủy Hử cũng là 1 nhóm nhân vật giang hồ tuy nhiên chúng ta vẫn xem họ như những anh hùng đó thôi.
There's always been a bit of the wild side to the code of brotherhood. Strictly speaking, the Liangshan heroes in ``Outlaws of the Marsh" are also a gang of ruffians. But we still see them as heroes.
A: 那照你这么说,为了讲义气,就可以无法无天了?
Nói như cậu thế vì nghĩa khí mà chúng ta có thể coi trời bằng vung sao?
So by your lights, it's OK to break any laws for the sake of brotherhood?
B: 那也不是。但是朋友受了委屈(wěiqū),够哥们儿的话,肯定要拔刀相助。否则太不男人了。
Như thế cũng không đúng.Tuy nhiên nếu bạn mình chịu uất ức, anh em tốt thì phải rút đao tương trợ chứ.Nếu không thì không phải nam nhi rồi.
No, that's not the way it is. But if something has happened to your friend, if you're really his brother from another mother, you should help him out. Otherwise, you're not a real man.
A: 只有你们男人讲义气啊?我们女人呢?
Chỉ có con trai các cậu được quyền nói nghĩa khí sao?Con gái chúng tớ thì sao?
Only you men care about brotherhood? What about women?
B: 嗯,我还真没想过。大概因为义气是传统文化里的东西吧,那时候的性别观念就是这样。
Ờ, tớ cũng chưa nghĩ đến vẫn đề này.Có lẽ vì nghĩa khí là 1 truyền thống văn hóa nên bị ảnh hưởng của quan niệm giới tính lúc bấy giờ .
Hm. I really haven't thought about it. I guess it's probably because brotherhood is an element of traditional culture. At that time, people's ideas about gender were more like this.
A: 我记得一个香港女作家说义气应该是温暖人心的。在你失意的时候,有双肩膀(bang3)让你依靠、有双耳朵来聆(ling2)听你说话。
Tớ còn nhớ 1 nhà văn nữ Hồng Kông có nói người nghĩa khí là 1 người có trái tim nhân hậu.Khi bạn có chuyện buồn thì có đôi bờ vai để bạn tựa vào.Có đôi tai biết lắng nghe những gì bạn tâm sự.
I remember a female author from Hong Kong saying that brotherhood should be warmth and good feelings. When you're frustrated, there's a pair of shoulders for you to lean on, and ears to listen to you.
B: 啊哟,肉麻死了!嘴上说说谁不会,关键是你敢不敢做,就像大个子那样。
Ai dà, cậu sến quá đó!Nói miệng như thế thì ai chẳng nói được.Quan trọng là có dám làm hay không thôi.Như To con ấy.
Eww, that's so mawkish! Everyone says they'll do it. But the real key is, do you dare to do it, like Big Guy.
A: 这种简单粗暴(cūbào)的行为最后肯定是害人害己。你看,大个子自己被抓起来了,他朋友也没拿到薪水,弄了半天还不是白搭(da1)?义气是为朋友好,可他反而害了他。
Những hành vi thô lỗ như thế cuối cùng thì chỉ vừa hại người hại mình mà thôi.Cậu xem To con cũng bị bắt rồi, bạn cậu ta cũng chằng lấy được tiền lương, mọi việc chả phải công cốc rồi sao?Nghĩa khí để tốt cho bạn nhưng cậu ấy còn hại cả chính mình.
This kind of simple, brutish behavior will definitely harm yourself and others in the end. Look, Big Guy got himself arrested, and his buddy didn't get any of his salary. At the end of the day, wasn't it all for nothing? Brotherhood means being good to your friends. But he actually hurt him.
B: 哎,你啊,不懂义气,跟你说了也白说。
Haizzz, cậu không hiểu nghĩa khí.Nói với cậu cũng vô ích mà thôi.
Ah, you. You don't understand brotherhood. There's no point in talking with you.
Key Vocabulary:
大个子 dàgèzi :Người cao to, lực lưỡng
出头 chūtóu : Đứng đầu, dẫn đầu
开除 kāichú: Khai trừ
鼻青脸肿 bíqīngliǎnzhǒng : Mặt mũi bầm dập
冲动 chōngdòng : Kích động
义气 yìqi :Nghĩa khí
两肋插刀 liǎnglèichādāo :Không sợ chết ,Hi sinh to lớn
鲁莽 lǔmǎng :Lỗ mãng
青红皂白 qīnghóngzàobái :Phải trái đúng sai
黑社会 hēishèhuì :xã hội đen
江湖 jiānghú : Giang hồ
《水浒》 Shuǐhǔ : Thủy Hử
梁山好汉 Liángshān hǎohàn : Hảo hán Lương Sơn Bạc
无法无天 wúfǎwútiān : Coi trời bằng vung
拔刀相助 bádāoxiāngzhù : Rút đao tương trợ, ra tay nghĩa hiệp
失意 shīyì: Không được như ý
聆听 língtīng: Lắng nghe
肉麻 ròumá :Ủy mị, sướt mướt
白搭 báidā -: Toi công, uổng công
白说 báishuō : Nói 1 cách vô ích
Supplementary Vocabulary:
够哥们儿 gòu gēmenr : Anh em tốt
不够意思 bù gòuyìsi : Không phải anh em tốt
正义 zhèngyì : Chính nghĩa
理智 lǐzhì : Lý trí
谨慎 jǐnshèn : Dè dặt, thận trọng
出头
你不好好学习的话,就很难有出头之日!
他才30出头,就已经是一家上市公司的老总了。
谢谢你总是替我出头,没有你我早被他们欺负死了。
鼻青脸肿
又打架了?看你鼻青脸肿的!
她经常被老公打得鼻青脸肿的,现在终于离婚了。
我去收拾他!一定把他打个鼻青脸肿!
冲动
不要冲动,冷静下来好好想想吧。
商场在打折,我一冲动就买了这么多件衣服。
真的对不起,我一时冲动说了不该说的话,原谅我吧
义气
这点儿小事也不肯帮忙,太不讲义气了!
有事找他准没错,他最讲义气了。
总不能为了义气,就跟他们一起去干坏事吧?
鲁莽
我太鲁莽了,又差点儿上当!
他说话做事都很鲁莽,你要多提醒他。
你怎么不跟我商量就买股票了,鲁莽行事很容易吃亏!
无法无天
小家伙被宠坏了,在家闹得无法无天。
现在的学生真是无法无天,在小学就开始谈恋爱了。
这个犯罪团伙简直无法无天,严重影响了居民的安全。
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Bài đăng phổ biến
-
Công cụ Google dịch dùng hệ thống phiên âm khác với hệ thống IPA phổ biến mà đa số mọi người biết, có người nói, họ sử dụng hệ thống NOAD ...
-
Các bộ thủ có thể miễn cưỡng coi như các chữ cái đơn lẻ a, b,c của bảng chữ cái latin. Nhưng bảng chữ cái latin cấu tạo nên từ chỉ bằng kết ...
-
A Chronicle of Timekeeping Biên niên sử thời gian A According to archaeological evidence, at le...
-
登鸛雀樓 登鹳雀楼 Dēng guàn què lóu 白日依山盡, 白日依山尽, Bái rì yī shān jǐn, 黃河入海流。 ...
-
介绍 Giới thiệu 为使汉语水平考试(HSK) 更好地服务于 汉语学习者,中国国家汉办组织中 外汉语教学、语言学、心理学和教育测量学等领域的专家,在充分调查、了解海 外汉语教学实际情况的基础上, 吸收 原有 HSK 的优点,借鉴(jian4)近年来国际语言测 (ce...
-
1. 我们 宝贵的 时间 浪费 这么 不应该。 正确答案 1. 我们不应该浪费这么宝贵的时间。 2. 这么宝贵的时间我们不应该浪费。 2. 师傅 安装 空调 正在 帮我们 正确答案 师傅正在帮我们安装空调。 ...
-
步步高——汉语阅读教程 ( 第 2 册 ) 目录 Mục Lục 第一单元 Bài 1 一、爱在身边 Tình ở bên cạnh 二、父亲 Bố 三、我的生活 Cuộc sống của tôi 四、法国青年喜欢和父母一起住T...
-
Ví dụ 1: 招聘信息 Tin tuyển dụng 我公司主营 跨境电商 业务( Kuà jìng diàn shāng) ,为了 拓(tùo)展 在越南的市场, 现拟 (ni3)招聘仓(cang1)库管理人员 和 电商客服 若干 名。 Công ty chú...
-
Bản dịch của Phan Khôi 旧历的年底毕竟最像年底,村镇上不必说,就在天空中也显出将到新年的气象来。 Mặc dầu thế nào cái cuối năm của âm lịch cũng vẫn ra về cuối năm hơn. ở giữ...
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét