Điều làm bối rối cho người học tiếng Quảng đầu tiên hẳn là thanh điệu, hiện nay những người dạy tiếng Quảng đa số là người Nam với phát âm thanh điệu khác giọng Bắc nên người Bắc muốn học khá khó khăn. Tôi đã điều chỉnh lại một chút trên cơ sở lấy giọng Bắc làm tham chiếu.
Tiếng Quảng Đông khác xa tiếng Phổ Thông về ngữ âm, hiển nhiên là như vậy, từ phương ngữ được dùng rất nhiều và ngữ pháp cũng có một số điểm khác.
Tiếp theo đây chúng ta cùng học từ dễ đến khó,
1. Đai từ nhân xưng, đại từ chỉ thị
Tiếng Quảng Đông |
Tiếng Phổ thông |
你 nei5 |
你 |
你哋 nei5 dei6 |
你们 |
我 ngo5 |
我 |
佢 keoi5 |
他 她 它 |
呢(個) ni1 (go3) |
这(个) |
嗰 (go2) |
那 |
我嘅問題: Vấn đề của tôi
你嘅意見: Ý kiến của bạn
一個識兩種語言嘅人比得上兩個人: Một người biết hai thứ tiếng bằng 2 người
Tiếng Quảng Đông |
Tiếng Phổ Thông |
邊 -邊個 -喺邊 -去邊 -邊度 |
哪 哪个(人),谁 在哪 去哪 哪个地方 |
也(嘢),咩 |
什么 |
點 |
怎么 |
點解 |
为什么 |
幾時 |
几点,什么时候 |
幾多 |
多少 |
Tôi sưu tầm một số link tư liệu học tiếng Quảng hữu ích:
Infographics: https://www.cantoneseclass101.com/learn-with-infographics/?src=youtube_community_image_infographics_121922
Free PDF: https://www.cantoneseclass101.com/learn-with-pdf/?src=youtube_community_image_pdf_121722
100 most common worDs: https://www.cantoneseclass101.com/cantonese-word-lists/?coreX=100
Vocabulary list: https://www.cantoneseclass101.com/cantonese-vocabulary-lists/
WorD of the Day: https://www.cantoneseclass101.com/cantonese-phrases/
Bình Sơn, 14/2/23
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét