Nói về từ mượn thì có một số nhóm như sau:
-- Một số khái niệm mới, Nhật tạo chữ của mình, Hàn học theo Nhật, tiếng Trung học theo (tiến hóa) hoặc tự tạo chữ riêng (công ty), tiếng Việt có thể học theo (công ty) hoặc không (Môi trường, khủng hoảng kinh tế, khứ hồi)
-Một số khái niệm Nhật Hàn mượn từ tiếng Anh, Tiếng Trung có từ riêng, Việt Nam học theo hoặc không học theo (Lạm phát, máy vi tính)
- Từ gốc Trung, các nước khác cùng học như: học sinh, đạo đức, bệnh viện, hoặc riêng Việt Nam không học: Thư viện
- Từ do Nhật sáng tạo các nước khác cùng học theo: Tiến hóa, xã hội, hoặc riêng Việt Nam không học theo như: Môi trường, phẫu thuật, khủng hoảng kinh tế
- Từ do Nhật sáng tạo
- Từ do Nhật sáng tạo ra (Hàn thường học theo) nhưng Trung Việt không theo (khứ hồi, công ty,
Tiếng
Việt |
Tiếng
Trung |
Tiếng
Nhật |
Tiếng
Hàn |
Tiếng
Anh |
Tương
tự |
Bưu điện Ảnh Bệnh viện |
邮局/郵局 照片/照片 |
郵便局Yūbinkyoku 写真 Shashin |
우체국(郵遞局) 사진(寫眞) |
Post office Photo |
|
Học sinh Lịch sử |
学生/學生 历史/歷史 |
学生Gakusei 歴史 Rekishi |
학생 (學生) 역사 (歷史) |
Student History |
|
Tiến hóa Xã hội |
进化/進化 社会/社會 |
進化 Shinka 社会 Shakai |
진화/進化 사회/社會 |
Evolution Society |
|
Môi trường Phẫu thuật |
环境/環境 手术/手術 |
環境Kankyō 手術 Shujutsu |
환경 (環境) 수술(手術) |
Invironment Surgery |
Khủng hoảng kinh tế, phẫu thuật |
Thư viện |
图书馆/圖書館 |
図書館Toshokan |
도서관 (圖書館) |
Library |
|
Lạm phát |
通货膨胀/ |
インフレーションInfurēshon |
인플레이션 Inpeulleisyeon |
Inflation |
Máy tính |
Khứ hồi |
往返 |
往復Ōfuku |
왕복 |
Round-trip |
|
Công ty |
公司 |
会社Kaisha |
회사 |
Company |
Điện ảnh, lãnh thổ |