Từ vựng tiếng Trung ngày giày dép

2. Ủng Da / 皮靴 / Pí xuē.
3. Ủng Đi Ngựa / 马靴 / Mǎxuē.
4. Ủng Ngắn Cổ / 短统靴 / Duǎn tǒng xuē.
5. Ủng Cao Cổ / 长统靴 / Cháng tǒng xuē.
6. Ủng Đi Mưa / 雨靴 / Yǔxuē.
7. Giày / 鞋子 / Xiézi.
8. Giày Nam / 男鞋 / Nán xié.
9. Giày Nữ / 女鞋 / Nǚ xié.
10. Giày Trẻ Em / 童鞋 / Tóngxié.
11. Giày Mềm Của Trẻ Sơ Sinh / 婴儿软鞋 / Yīng’ér ruǎn xié.

Từ vựng tiếng Trung về công ty, nhà máy, xưởng

1.输送带与辅助系统
(主动,被动台面,输送带松紧,
金属分类器,喷下料箱雾系统)
1. Bỏ Việc / 旷工 / Kuànggōng.
2. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān.
3. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān.
4. Ca Ngày / 日班 / Rìbān.
5. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān.
6. An Toàn Lao Động / 劳动安全 / Láodòng ānquán.
7. Bảo Hiểm Lao Động / 劳动保险 / Láodòng bǎoxiǎn.
8. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī.
9. Các Bậc Lương / 工资级别 / Gōngzī jíbié.
10. Chế Độ Định Mức / 定额制度 / Dìng'é zhìdù.
11. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì.
12. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小时工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì.
13. Chế Độ Sản Xuất / 生产制度 / Shēngchǎn zhìdù.
14. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù.
15. Chế Độ Thưởng Phạt / 奖惩制度 / Jiǎngchéng zhìdù.
16. Chế Độ Tiền Lương / 工资制度 / Gōngzī zhìdù.
17. Chế Độ Tiền Thưởng / 奖金制度 / Jiǎngjīn zhìdù.
18. Chế Độ Tiếp Khách / 会客制度 / Huìkè zhìdù.
19. Lương Tăng Ca / 加班工资 / Jiābān gōngzī.
20. Lương Tháng / 月工资 / Yuègōngzī.
21. Lương Theo Ngày / 日工资 / Rìgōngzī.

Chuyện tiếng Trung thú vị sưu tầm

同一个老师教,怎么孩子们的成绩差异这么大?也许答案就在下面这幅图里:
Cùng 1 thầy, sao kết quả của lũ trẻ lại khác biệt lớn đến vậy? Có lẽ đáp án nằm ở bức tranh dưới đây:
老师以4G的速度讲 Thầy giáo giảng với tốc độ 4G
学神以Wifi的速度听[嘿哈] Cao thủ học tập thì dùng tốc độ wifi để nghe
学霸以3G的速度记[奋斗] 
有的学生以2G的速度瞅[疑问]
有的听着听着掉线了[晕]
还有个别压根就没开数据连接[困]
还有几个一直飞行模式[哈欠]
甚至有一开始上课就自动关机了[睡]
听讲效率就这样悄悄拉开了学习成绩的鸿沟……









Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc

裁衣 cắt hàng
查片 kiểm hàng
成品交收 giao nhận thành phẩm
装蓝 bóc áo vào rổ
QC B品 Kiểm hàng
烫衣 Là áo
复查尺度,看烫工,手工 kiểm thông số kiểm áo
包装 đóng gói
装箱 Đóng thùng
中烫上及领朴,下及领*1,门筒*2 Là mếch lá cổ , chân cổ , trụ
双针开边冚袖口*2 Trần cửa tay
手工剪织带贴 cắt nhám
平车定后领唛头 May mác than sau

Từ vựng tiếng Trung XNK Ngoại Thương - Logistics

XNK Ngoại Thương - Logistics 1. 出口Export: xuất khẩu 
2. 出口商Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
3. 进口Import: nhập khẩu
4. 进口商Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
5. 总代理商或者独家代理Sole Agent: đại lý độc quyền
6. 顾客Customer: khách hàng
7. 消费者Consumer: người tiêu dùng
8. 最终消费者End user = ultimate consumer :người tiêu dùng cuối cùng
9. 销售Consumption: tiêu thụ
10. 独家经销Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
11. 工厂/厂家Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
12. 供应商Supplier: nhà cung cấp
13. 生产者Producer: nhà sản xuất
14. 中介人Trader: trung gian thương mại
15. 原始设备制造商OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
16. 承接制造商/受委托制造商ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng

Đáp án và chữa đề thi minh hoạ THPT Quốc gia năm 2019: Tiếng Trung

Phần 1. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Đáp án phần 1: 1-D, 2-C, 3-B, 4-D, 5-D, 6-A, 7-C, 8-A, 9-A, 10-B, 11-B, 12-D, 13-C, 14-D, 15-B, 16-B, 17-C, 18-A, 19-A, 20-A, 21-A, 22-B, 23-B, 24-A

Câu 1: Phiên âm đúng của từ 风光 là: ______ēnɡɡuānɡ.
A. ɡ B. m C. p D. f

Câu 2: Phiên âm đúng của từ 告别 là: ɡàob______.
A. ú B. ái C. ié D. ó

Câu 3: 保护环______是我们全社会的责任。
A. 璄 B. 境 C. 镜 D. 傹
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của toàn xã hội

Từ vựng tiếng Trung Khách Sạn

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ KHÁCH SẠN 😃
I. Quầy tiếp tân: 接待处 Jiēdài chù
1. Giám đốc khách sạn: 宾馆经理 bīnguǎn jīnglǐ
2. Nhân viên phục vụ: 服务员 fúwùyuán
3. Nhân viên trực ban: 值班服务员 zhíbān fúwùyuán
4. Hầu bàn: (餐厅) 服务员 (cāntīng) fúwùyuán
5. Phòng tiếp đón của khách sạn: 宾馆接待厅 bīnguǎn jiēdài tīng
6. Nhân viên tiếp tân: 接待员 jiēdài yuán
7. Nhân viên bốc vác: 搬运工 bānyùn gōng
8. Valy: 箱子 xiāngzi
9. Cửa lớn: 大门口 dà ménkǒu

Thành ngữ tục ngữ tiếng Trung

宁可信其有, 不可信其无
Có thờ có thiêng, có kiêng có lành
宁做鸡头,不做凤尾
Đầu chuột còn hơn đuôi voi
血(xue4)口喷人
Ngậm máu phun người
掰着手指头过日子
Không còn sống được bao lâu nữa
宁可错杀不放一个
Giết nhầm còn hơn bỏ sót

家家有本难念的经
Mỗi cây mỗi hoa mỗi nhà mỗi cảnh

Một số từ vựng tiếng Trung ngành điện

1 交流电 Điện xoay chiều
2 直流电 Điện một chiều
3 单相电路 Mạch điện một pha
4 三相电路 Mạch điện ba pha
5 移相电路 Mạch dao động
6 RC 移相电路 Mạch dao động RC
7 LC 移相电路 Mạch dao động LC
8 短路 Ngắn mạch
9 短路损耗 Tổn thất ngắn mạch
10 短路比 Tỷ lệ ngắn mạch

GIỐNG CỦA TỪ TRONG TIẾNG VIỆT


GIỐNG CỦA TỪ TRONG TIẾNG VIỆT

I. TRONG TIẾNG VIỆT CÓ 4 GIỐNG
Nam tính, nữ tính, trung tính và vô tính.
Từ trung tính là từ dùng được chung cho cả giống đực và giống cái (giáo viên có thể là thầy giáo hoặc cô giáo, tổ tiên chỉ cả nam và nữ, chúng tôi, chúng ta là từ nhân xưng cho cả 2 giới, “quê” có thể là “quê cha” hay “quê mẹ”…); Vô tính là từ không mang giới tính nào (Bàn, ghế, mây, núi…)


II. GIỐNG CỦA TỪ BIỂU HIỆN Ở NHIỀU KHÍA CẠNH
II.1. Có thể rất rõ ràng ở hình thức, ý nghĩa nó biểu thị:
Đối với loại này, với mỗi 1 từ chỉ giống đực, thường có 1 từ tương ứng chỉ giống cái
Ông, bố, anh, thầy,…. Rõ ràng mang giống đực
Bà, mẹ, chị, cô, …. Rõ ràng mang giống cái

Lời bài hát 雨的旋律 - Rhythm of the Rain


夜雨仿佛也在笑我太痴呆 笑我窗儿一扇也不开
Yè yǔ fǎngfú yě zài xiào wǒ tài chīdāi xiào wǒ chuāng er yí shàn yě bù kāi
Cơn mưa đêm dường như cũng đang cười tôi quá ngốc nghếch, cười cợt tôi cửa sổ không hé tí nào ra.

那夜雨那里知道我的爱不在 它一阵一阵洒下来
Nà yè yǔ nàlǐ zhīdào wǒ de ài bùzài tā yīzhèn yīzhèn sǎ xiàlái
Cơn mưa ngoài ấy biết người tôi yêu không có ở bên, nó trút xuống từng trận, từng trận

那夜雨仿佛也在笑我太痴呆 笑我泪珠滚滚头不抬
Nà yè yǔ fǎngfú yě zài xiào wǒ tài chīdāi xiào wǒ lèizhū gǔngǔn tóu bù tái
Cơn mưa đêm ấy dường như đang cười tôi quá ngốc nghếch, cười tôi giọt lệ lăn dài, không ngóc đầu lên.

Từ vựng luật pháp tiếng Trung

1.法律术语 / Fǎlǜ shùyǔ/ : Thuật ngữ pháp luật
2. 税法 / Shuìfǎ / luật thuế
3. 刑律 / Xínglǜ / luật hình sự
4. 法典 / Fǎdiǎn / bộ luật
5. 行政法 / xíng zhèng fǎ / luật hành chính 
6. 商法 / shāng fǎ / luật thương mại
7. 海事法 / hǎi shì fǎ / luật hàng hải
8 . 民法 / Mínfǎ / luật dân sự
9. 合同法 / Hétóng fǎ/ luật hợp đồng
10. 合资经营法 / Hézī jīngyíng fǎ / luật liên doanh
11. 法案 / Fǎ’àn / dự luật
12. 法令 / Fǎlìng / pháp lệnh
13. 法制 / Fǎzhì / pháp chế
14. 法官 / Fǎguān / quan tòa
15. 法院 / Fǎyuàn / toà án
16. 法庭 / Fǎtíng / toà án
17. 刑拘 / Xíngjū / giam giữ hình sự

Từ vựng về Logistics


1. 船运公司Shipping Lines: hãng tàu
2. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
3. 航空公司Airlines: hãng máy bay
4. 航班号Flight No: số chuyến bay
5. 航次Voyage No: số chuyến tàu
6. 货运代理行Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
7. 拼箱公司Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
8. 运费Freight: cước
9. 海运费Ocean Freight (O/F): cước biển
10. 空运费Air freight: cước hàng không
11. 附加费Sur-charges: phụ phí
12. 当地/本地费用Local charges: phí địa phương

Bài đăng phổ biến