Bách gia tính Trung Quốc

趙錢孫李
Triệu Tiễn Tôn Lý李
吳鄭
Chu Ngô Trịnh Vương王
1
馮陳褚衛
Bằng Trần Trử Vệ卫
蔣沈韓楊
Tưởng Trầm Hàn Dương杨
2
朱秦尤許
Chu Tần Vưu Hứa
何呂施張
Hà Lữ Thi Trương
3
孔曹嚴華
Khổng Tào Nghiêm Hoa
金魏陶姜
Kim Ngụy Đào Khương
4
戚謝鄒
Thích Tạ Trâu Dụ
柏水竇章
Bách Thủy Đậu Chương
5
雲蘇潘葛
Vân Tô Phan Cát
奚范彭郎
Hề Phạm Bành Lang
6
魯韋昌馬
Lỗ Vi Xương Mã
苗鳳花方
Miêu Phượng Hoa Phương
7
俞任袁
Du Nhậm Viên Liễu
酆鮑史唐
Phong Bảo Sử Đường
8
費廉岑薛
Phí Liêm Sầm Tiết
雷賀倪湯
Lôi Hạ Nghê Thang

9
滕殷羅畢
Đằng Ân La Tất
郝鄔安常
Hác ổ An Thường
10
樂于時傅
Lạc Vu Thời Phó
皮卞齊康
Bì Biện Tề Khang
11
伍余元卜
Ngũ Dư Nguyên Bốc
顧孟平黃
Cố Mạnh Bình Hoàng
12
和穆蕭尹
Hòa Mục Tiêu Duẫn
姚邵湛汪
Diêu Thiệu Trạm Uông
13
祁毛禹狄
Kì Mao Vũ Địch
米貝明臧
Mễ Bối Minh Tang
14
計伏成戴
Kế Mật Thành Đái
談宋茅龐
Đàm Tống Mao Bàng
15
熊紀舒屈
Hùng Kỉ Thư Khuất
項祝董梁
Hạng Chúc Đổng Lương
16
杜阮藍閔
Đỗ Nguyễn Lam Mẫn
席季麻強
Tịch Quý Ma Cường
17
賈路婁危
Cổ Lộ Lâu Nguy
江童顏郭
Giang Đồng Nhan Quách
18
梅盛林刁
Mai Thịnh Lâm Điêu
鍾徐邱駱
Chung Từ Khâu Lạc
19
高夏蔡田
Cao Hạ Thái Điền
樊胡凌霍
Phiền Hồ Lăng Hoắc
20
虞萬支柯
Ngu Vạn Chi Kha
昝管盧莫
Tản Quản Lô Mạc
21
經房裘繆
Kinh Phòng Cừu Mâu
干解應宗
Can Giải Ứng Tông
22
丁宣賁鄧
Đinh Tuyên Bí Đặng
郁單杭洪
Úc Đơn Hàng Hồng
23
包諸左石
Bao Chư Tả Thạch
崔吉鈕龔
Thôi Cát Nữu Cung
24
程嵇邢滑
Trình Kê Hình Hoạt
裴陸榮翁
Bùi Lục Vinh Ông
25
荀羊於惠
Tuân Dương Ư Huệ
甄麴家封
Chân Khúc Gia Phong
26
芮羿儲靳
Nhuế Nghệ Trữ Cận
汲邴糜松
Cấp Bính Mi Tùng     
27
井段富巫
Tỉnh Đoạn Phú Vu
烏焦巴弓
Ô Tiêu Ba Cung
28
牧隗山谷
Mục Quỳ Sơn Cốc
車侯虙蓬
Xa Hầu Mật Bồng
29
全郗班仰
Toàn Hi Ban Ngưỡng
秋仲伊宮
Thu Trọng Y Cung
30
甯仇欒暴
Nịnh Cừu Loan Bạo
甘鈄厲戎
Cam Thâu Lệ Nhung
31
祖武符劉
Tổ Vũ Phù Lưu
景詹束龍
Cảnh Chiêm Thúc Long
32
葉幸司韶
Diệp Hạnh Ti Thiều
郜黎薊薄
Cáo Lê Kế Bác
33
印宿白懷
Ấn Túc Bạch Hoài
蒲邰從鄂
Bồ Thai Tùng Ngạc
34
索咸籍賴
Tác Hàm Tịch Lại
卓藺屠蒙
Trác Lận Đồ Mông
35
池喬陰鬱
Trì Kiều Âm Uất
胥能蒼雙
Tư Năng Thương Song
36
聞莘黨翟
Văn Sân Đảng Địch
譚貢勞逄
Đàm Cống Lao Bàng
37
姬申扶
Cơ Thân Phù Đổ
冉宰酈雍
Nhiễm Tể Li Ung
38
郤璩桑桂
Khích Cừ Tang Quế
濮牛壽通
Bộc Ngưu Thọ Thông
39
邊扈燕冀
Biên Hỗ Yến Kí
郟浦尚農
Giáp Phố Thượng Nông
40
溫別莊晏
Ôn Biệt Trang Yến
柴瞿閻充
Sài Cù Diêm Sung
41
慕連茹習
Mộ Liên Như Tập
宦艾魚容
Hoạn Ngải Ngư Dung
42
向古易慎
Hướng Cổ Dịch Thận
戈廖庾終
Qua Liêu Dữu Chung
43
暨居衡
Kỵ Cư Hành Bộ
都耿滿弘
Đô Cảnh Mãn Hoằng
44
匡國文寇
Khuông Quốc Văn Khấu
廣祿闕東
Quảng Lộc Khuyết Đông
45
歐殳沃利
Âu Thù ốc Lợi
蔚越夔隆
Úy Việt Quỳ Long
46
師鞏厙聶
Sư Củng Xá Niếp
晁勾敖融
Triều Câu Ngao Dung
47
冷訾辛闞
Lãnh Tí Tân Hám
那簡饒空
Na Giản Nhiêu Không
48
曾毋沙乜
Tằng Vô Sa Khiết
養鞠須豐
Dưỡng Cúc Tu Phong
49
巢關蒯相
Sào Quan Khoái Tương
查后荊
Tra Hậu Kinh Hồng
50
游竺權逯
Du Trúc Quyền Đãi
蓋益桓公
Cái Ích Hoàn Công
51
万俟司馬
Mặc Sĩ Tư Mã*
上官歐陽
Thượng Quan Âu Dương*
52
夏侯諸葛
Hạ Hầu Chư Cát*
聞人東方
Văn Nhân Đông Phương*
53
赫連皇甫
Hách Liên Hoàng Phủ*
尉遲公羊
Úy Trì Công Dương*
54
澹臺公冶
Đạm Đài Công Dã*
宗政濮陽
Tông Chánh Bộc Dương*
55
淳于單于
Thuần Ư Thiền Vu*
太叔申屠
Thái Thúc Thân Đồ*
56
公孫仲孫
Công Tôn Trọng Tôn*
軒轅令狐
Hiên Viên Lệnh Hồ*
57
鍾離宇文
Chung Ly Vũ Văn*
長孫慕容
Trưởng Tôn Mộ Dung*
58
鮮于閭丘
Tiên Ư Lư Khâu*
司徒司空
Tư Đồ Tư Không*
59
丌官司寇
Ngột Quan Ti Khấu*
仉督子
Chưởng Đốc Tử Xa*
60
顓孫端木
Chuyên Tôn Đoan Mộc*
巫馬公西
Vu Mã Công Tây*
61
漆雕樂正
Tất Điêu Lạc Chính*
壤駟公良
Nhưỡng Tứ Công Lương*
62
拓跋夾谷
Thác Bạt Giáp Cốc*
宰父穀粱
Tể Phụ Cốc Lương *
63
晉楚閆法
Tấn Sở Diêm Pháp
汝鄢涂欽
Nhữ Yên Đồ Khâm
64
段干百里
Đoạn Can Bách Lý*
東郭南門
Đông Quách Nam Môn *
65
呼延歸海
Hô Diên Quy Hải*
羊舌微生
Dương Thiệt Vi Sanh *
66
岳帥緱亢
Nhạc Soái Câu Kháng
況郈有琴
Huống Hậu Hữu Cầm
67
梁丘左丘
Lương Khâu Tả Khâu*
東門西門
Đông Môn Tây Môn *
68
商牟佘
Thương Mưu Xà Nại
伯賞南宮
Bá Thưởng Nam Cung*
69
墨哈譙笪
Mặc Cáp Tiếu Đát
年愛陽佟
Niên Ái Dương Đông
70
第五言福
Đệ Ngũ Ngôn Phúc
百家姓終
Bách Gia Tính Chung
71

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến