Bổ ngữ tiếng Trung 汉语中的补语 Complements in Chinese

Bổ ngữ tiếng Trung 汉语中的补语complements in Chinese










Bổ ngữ trạng thái (trình độ)
(cách thức diễn ra sự việc, có ý đánh giá)
Bổ ngữ kết quả
(kết quả sự việc – nên xem xét như dạng quá khứ)
Bổ ngữ khả năng
Khẳng định
他说得很.
 听懂了老师的
定错频道
看得懂这本杂志 (我能看懂这本杂志)
Phủ định
我星期天起得不
这课课文没有看懂.
 没有看见你的词
看不懂这本杂志
Nghi vấn
你星期天起得早吗
说汉语说得怎么样
汉字写得怎么样
你找到他了吗?
你看得懂这本吗?

Chính phản
今天你起得早不早
他干活干得好不好?
看见玛丽了没有?
看得懂看不懂这本?
Ghi chú
Chú ý trật tự từ khi có tân ngữ (lặp động từ hoặc đảo tân ngữ lên trước)

Loại bổ ngữ này trực tiếp mang tân ngữ được.





Bổ ngữ xu hướng Direction complement
Bổ ngữ thời lượng
Bổ ngữ động lượng
Bổ ngữ vật lượng gần với bổ ngữ mức độ
Bổ ngữ cụm giới từ
抽出时间来
想出好办法来
想出来好办法

想不出好办法来
想不出来好办法

想出来好办法了吗/了没有
想出来好办法了吗/ 了没有
Bổ ngữ xu hướng đơn quá đơn giản, không nêu ở đây, bổ ngữ kép chú ý đến vị chí của 2 từ trong bổ ngữ với tân ngữ
Có tân ngữ chỉ vật
我汉语学了两年
我学汉语学了两年
我学了两年汉语
(2 từ biểu thị hành động còn tiếp diễn, bỏ từ sau thì đã kết thúc rồi 我学了两年汉语)  
Có tân ngữ nhân xưng
我等你一个小时
Động từ li hợp
跑一会儿步,睡15 分钟觉,游一个小时
Nếu động từ chính là động từ không duy trì như 来,死,下课,下班,结婚….. thì có tân ngữ, Bổ ngữ phải đứng sau
我来中国一个多月了。
我们下班15分钟了
请再说一遍。
这次我得去一趟
Khi có tân ngữ chỉ người thì bổ ngữ phải đứng sau:
我找你三次
Khi bổ ngữ chỉ vật, trước sau đều được
每个月我都回家一次/回一次家
他比我高一些。
他比我高得多。
说得很好
好极了  
累死了  
脏得不得了
我们班同学来自全国各省市。
我毕业于2000年。
我毕业于河内大学。
这趟车开往北京

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến